Chương trình học bổng Erasmus Mundus Global MINDS là cơ hội tuyệt vời dành cho sinh viên quốc tế có đam mê nghiên cứu và đóng góp vào các lĩnh vực như phát triển bền vững, đổi mới xã hội và hợp tác toàn cầu. Học bổng thuộc chương trình Thạc sĩ Erasmus Mundus về Tâm lý học toàn cầu, hòa nhập và đa dạng trong xã hội, kéo dài 2 năm tại 4 trường đại học hàng đầu châu Âu:
Chương trình học bổng Erasmus Mundus Global MINDS là cơ hội tuyệt vời dành cho sinh viên quốc tế có đam mê nghiên cứu và đóng góp vào các lĩnh vực như phát triển bền vững, đổi mới xã hội và hợp tác toàn cầu. Học bổng thuộc chương trình Thạc sĩ Erasmus Mundus về Tâm lý học toàn cầu, hòa nhập và đa dạng trong xã hội, kéo dài 2 năm tại 4 trường đại học hàng đầu châu Âu:
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
unit-2-life-in-the-countryside.jsp
Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 A Closer Look 1 trang 10 trong Unit 1: Leisure time Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 8 Skills 1 trang 24 trong Unit 2: Life in the countryside Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2.
1 (trang 10 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes. (Nối một từ / cụm từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo thành các cách diễn đạt về thích.)
3. be interested in = quan tâm đến
4. be crazy about = phát cuồng vì
2 (trang 10 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with a correct word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ đúng từ hộp)
1. I'm … of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
2. Mai is … in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
5. My sister is … on cooking. She wants to become a chef in the future.
4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not … it.
5. I'm not crazy … doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.
1. Tôi thích chụp ảnh. Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thường ra ngoài và chụp ảnh mọi người và mọi thứ.
2. Mai quan tâm đến lịch sử. Cô thường đến các viện bảo tàng để xem các triển lãm mới và tìm hiểu về quá khứ.
5. Em gái tôi rất thích nấu ăn. Cô ấy muốn trở thành một đầu bếp trong tương lai.
4. Anh trai tôi dành nhiều thời gian để lướt mạng, nhưng tôi thì không.
5. Tôi không thích làm đồ thủ công. Tôi không bao giờ có thể hoàn thành bất kỳ dự án DIY nào mà tôi bắt đầu.
3 (trang 10 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas. (Hoàn thành các câu về những gì bạn thích hoặc không thích làm. Sử dụng từ hoặc cụm từ trong hộp hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
Example: I'm interested in doing DIY. (Tôi quan tâm đến việc làm DIY.)
1. Tôi phát cuồng vì giải câu đố.
4. Tôi không có hứng nhắn tin với bạn bè.
4 (trang 10 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến các âm /u/ và /u:/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác.)
5 (trang 10 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/)
1. She likes reading books and swimming in the pool.
2. When it is cool, we like to play football.
3. She drew and made puddings in her free time.
4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.
5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.
1. Cô ấy thích đọc sách và bơi trong hồ bơi.
2. Khi trời mát, chúng tôi thích chơi bóng đá.
3. Cô ấy đã vẽ và làm bánh pudding khi rảnh rỗi.
4. Mẹ tôi thích súp bí ngô và cà phê với một ít đường.
5. Anh trai tôi thích xem phim hoạt hình về một con sói thông minh.
Bài giảng: Unit 1 A Closer Look 1 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
1 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Look at the picture and discuss the following questions (Làm việc theo cặp. Quan sát tranh và thảo luận các câu hỏi sau)
2. Which of the following adjectives describe the picture?
1. paddy fields, cattle (buffaloes), farmers, a combine harvester, a lake / pond, trees, houses, a dirt road, horizon, etc.
1. Bạn có thể thấy gì trong đó?
- Ruộng lúa, gia súc (trâu), nông dân, máy gặt đập liên hợp, hồ/ao, cây cối, nhà cửa, con đường đất, chân trời, v.v.
2. Các tính từ nào sau đây miêu tả bức tranh?
- peaceful, vast, picturesque (thanh bình, rộng lớn, đẹp như tranh vẽ)
2 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text about life in a village in Viet Nam. Match the highlighted words in the text with their meanings. (Đọc văn bản về cuộc sống ở một ngôi làng ở Việt Nam. Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng.)
I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle. People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities.
Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Nam Việt Nam. Khung cảnh nơi đây đẹp tựa tranh vẽ với những cánh đồng bạt ngàn trải dài tít tắp. Những ngôi nhà được bao quanh bởi cây xanh. Có hồ, ao và kênh rạch ở đây và ở đó. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như di chuyển chậm hơn ở các thành phố. Người dân làm việc rất chăm chỉ. Họ trồng rau, trồng lúa và chăn nuôi gia súc. Vào thời điểm thu hoạch, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch mùa màng của mình. Nhiều gia đình sống bằng nghề trồng cây ăn trái trong vườn. Những người khác sống bằng nghề đánh bắt cá ở hồ, ao và kênh rạch. Cuộc sống ở làng rất thoải mái cho trẻ em. Họ chơi các trò chơi truyền thống. Đôi khi họ giúp cha mẹ hái trái cây và chăn gia súc. Mọi người trong làng tôi biết rõ về nhau. Họ rất thân thiện và mến khách. Họ thường gặp nhau vào buổi tối, ăn trái cây, đánh cờ, hát dân ca và trò chuyện về các hoạt động hàng ngày.
1. kéo dài = c. bao phủ một vùng đất rộng lớn
2. kênh rạch = a. những lối đi nhỏ được sử dụng để dẫn nước cho các cánh đồng, cây trồng, v.v.
3. trồng trọt = d. trồng cây hoặc hoa màu
4. vườn cây ăn quả = b. những nơi người ta trồng cây ăn quả
3 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and tick (V) T (True) or F (False) for each sentence. (Đọc văn bản một lần nữa và đánh dấu (V) T (Đúng) hoặc F (Sai) cho mỗi câu.)
1. Life in the author's village is very peaceful.
2. The people in the village work very hard.
3. Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals.
4. The children are always busy helping their parents.
5. The villagers get along well.
1. Cuộc sống ở làng quê của tác giả thật yên bình.
2. Người dân trong làng làm việc rất chăm chỉ.
3. Dân làng chỉ sống bằng nghề đánh bắt cá ở hồ, ao, rạch.
4. Con cái luôn bận rộn giúp đỡ cha mẹ.
1. Thông tin: I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam.
2. Thông tin: The people work very hard.
3. Thông tin: Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals.
4. Thông tin: Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.
5. Thông tin: People in my village know each other well. They are friendly and hospitable.
4 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Make notes about the village or town where you live or which you know (Ghi chú về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc nơi bạn biết)
Hoan Kiem Lake - Hoan Kiem District
Hoan Kiem Lake - Ngoc Son Temple
Activities adult or children often do
Adult go to work in their company or they work from home selling stuff
The relationships among the people
Hoạt động người lớn hoặc trẻ em thường làm
Người lớn đi làm ở công ty hoặc bán hàng tại nhà
5 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Take turns to talk about the village or town where you live or which you know. Use the information in 4. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc bạn biết. Sử dụng thông tin bài 4).
I live in Duong Lam. It's an old village outside Ha Noi. It has ancient pagoda, traditional houses and temples.
Tôi sống ở Đường Lâm. Đó là một ngôi làng cổ bên ngoài Hà Nội. Nó có chùa cổ, nhà truyền thống và đền thờ.
Bài giảng: Unit 2 Skills 1 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác: